Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 8m có tiết diện tròn có đường kính 1mm (π = 3,14). Biết điện
trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m.
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4 m, có tiết diện tròn, đường kính d = 1mm (lấy π = 3,14), điện trở suất của đồng là ρ = 1,7.10-8Ωm.
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4 m, có tiết diện tròn, đường kính d = 1mm (lấy π = 3,14), điện trở suất của đồng là ρ = 1,7.10-8Ωm.
Cho một đoạn dây đồng dài l = 4m có tiết diện tròn, đường kính d = 1mm, điện trở suất ρ=1,7.10-8(.m) Tính điện trở của đoạn dây đồng trên.
bài trên là bài về điện mình chọn đại môn vật lý
Điện trở của đoạn dây:
\(R=\dfrac{p.l}{S}=\dfrac{p.l}{\pi.r^2}=\dfrac{p.l}{\pi.\left(\dfrac{d}{2}\right)^2}=\dfrac{1,7.10^{-8}.4}{3,14.\left(\dfrac{0,001}{2}\right)^2}=0,866\left(\Omega\right)\)
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài 2m có tiết diện tròn đường kính d = 1mm (lấy n = 3,14) biewts điện trở suất của đồng là p =1,7 10-8 ôm m
\(R=p\dfrac{l}{S}=p\dfrac{l}{\left(\pi\dfrac{d^2}{4}\right)\cdot10^{-6}}=1,7\cdot10^{-8}\dfrac{2}{\left(\pi\dfrac{1^2}{4}\right)\cdot10^{-6}}\approx0,043\Omega\)
Từ bảng 1 (SGK) hãy tính:
- Điện trở của sợi dây nhôm dài 2m và có tiết diện 1mm2.
- Điện trở của sợi dây nikêlin dài 8m, có tiết diện tròn và đường kính là 0,4mm (lấy π = 3,14).
- Điện trở của sợi dây đồng dài 400m và có tiết diện 2mm2.
- Điện trở của dây nhôm là:
- Điện trở của dây nikêlin là:
- Điện trở của dây đồng là:
a) Hãy tính chiều dài của đoạn dây đồng biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-⁸ Ω. Dây có điện trở 9,4 ôm và tiết diện 3mm²
b) Tính điện trở của đoạn dây nhôm dài 1-2m có tiết diện 1mm²
a) \(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{l}{3\cdot10^{-6}}=9,4\)
\(\Rightarrow l=1658,82m\)
b) \(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=2,82\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{1,2}{1\cdot10^{-6}}=0,03384\Omega\)
Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm2. Tính điện trở của sợi dây đồng này, biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m
\(R=p\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\dfrac{100}{2\cdot10^{-6}}=0,85\Omega\)
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4m có tiết diện tròn, đường kính d = 1 mm (lấy π = 3,14).
d = 1mm = 10-3 m
Bảng điện trở suất (trang 26), ta có:
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài 10m có tiết diện tròn, đường kính d = 0,1mm. Biết điện trở suất của đồng bằng 1,7.10-8 Ω.m
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{10}{\pi\cdot\dfrac{d^2}{4}}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{10}{\pi\cdot\dfrac{\left(0,1\cdot10^{-3}\right)^2}{4}}\approx21,64\Omega\)
Một dây đồng dài 8m có điện trở 6,8Ω điện trở suất là 1,7.10^-8
a. Tính tiết diện của dây
b. Tính đường kính tiết diện của dây
c. Tính khối lượng của dây biết khối lượng riêng của đồng là 8900kg/m3
a, Tiết diện của dây là:
Ta có: \(R=\dfrac{p.l}{S}\Leftrightarrow S=\dfrac{p.l}{R}=\dfrac{1,7.10^{-8}.8}{6,8}=2.10^{-8}\left(m^2\right)\)
b, Bán kính tiết diện dây là:
Ta có: \(S=3,14.r^2\Leftrightarrow r=\sqrt{\dfrac{S}{3,14}}=\sqrt{\dfrac{2.10^{-8}}{3,14}}=7,98.10^{-5}\left(m\right)\)
Đường kính tiết diện dây là:
\(d=2r=7,98.10^{-5}.2=1,596.10^{-4}\left(m\right)=0,1596\left(mm\right)\)
c, Thể tích của dây là:
\(V=S.l=2.10^{-8}.8=1,6.10^{-7}\left(m^3\right)\)
Khối lượng của dây là:
Ta có: \(D=\dfrac{m}{V}\Leftrightarrow m=D.V=8900.1,6.10^{-7}=1,424.10^{-3}\left(kg\right)=1,424\left(g\right)\)
<tóm tắt bạn tự làm nha>
a,Tiết diện của dây là
\(S=\dfrac{\rho\cdot l}{R}=\dfrac{1,7\cdot10^{-8}\cdot8}{6,8}=2\cdot10^{-8}\left(m^2\right)\)
b đường kính của tiết diện của dây
\(d=\sqrt{\dfrac{S\cdot4}{\pi}}=\sqrt{\dfrac{2\cdot10^{-8}\cdot4}{\pi}}\approx0,1595\cdot10^{-3}\left(m\right)\)
c,Thể tích của dây đó là
\(V=l\cdot S=8\cdot2\cdot10^{-8}=16\cdot10^{-8}\left(m^3\right)\)
Khối lượng của dây là
\(m=dV=8900\cdot16\cdot10^{-8}=1,424\cdot10^{-3}\left(kg\right)=1,424\left(g\right)\)